TPHCM là trung tâm kinh tế và văn hóa hàng đầu của Việt Nam, nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ và đa dạng. Từ các quận trung tâm sầm uất đến những quận ngoại ô yên bình, mỗi khu vực đều mang đến những nét đặc trưng riêng biệt. Bài viết dưới đây của ACC HCM mang đến thông tin về các Quận TPHCM, giúp người đọc có cái nhìn toàn diện và hiểu hơn về sự phân chia hành chính của thành phố này.
1. Số lượng các Quận TPHCM
TPHCM được thành lập vào ngày 2 tháng 7 năm 1976, là trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa, giáo dục quan trọng hàng đầu cả nước. Với tổng diện tích 2.095 km2, đây còn được biết đến là thành phố lớn nhất Việt Nam. Thành phố nằm ở tọa độ địa lý chính xác trên bản đồ là 10°10′ – 10°38′ Bắc và 106°22′ – 106°54′ Đông
Trước năm 2021, TPHCM bao gồm 24 quận huyện. Trong đó có các quận TPHCM được đặt tên theo số thứ tự từ 1 – 12. Các quận, huyện còn lại được tên bằng chữ. Ngày 01/01/2021, thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên cơ sáp nhập Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức (theo Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).
Như vậy, từ 24 quận huyện TPHCM đã thay đổi chỉ còn 22 quận huyện chính thức, trong đó bao gồm: 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện. Bên dưới được phân chia thành 312 đơn vị hành chính cấp xã, gồm: 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn.
- 1 Thành phố là Thành phố Thủ Đức được sát nhập toàn bộ diện tích của Quận 2; Quận 9 và toàn bộ quận Thủ Đức.
- 16 quận TPHCM bao gồm: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú.
- 5 huyện TPHCM bao gồm: Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè.
>>>>.Qúy khách hàng có thể tham khảo thêm bài viết liên quan ở đây: Quận, huyện nào lớn nhất tại TPHCM hiện nay?
2. Danh sách các Quận TPHCM chi tiết
Dưới đây là bảng liệt kê các quận TPHCM cùng với những thông tin cơ bản:
STT |
Quận/Huyện/Thành phố | Số Phường | Diện Tích (km²) |
1 | Thành phố Thủ Đức | 34 | 211,56 |
2 | Quận 1 | 10 | 7,72 |
3 | Quận 3 | 12 | 4,92 |
4 | Quận 4 | 13 | 4,18 |
5 | Quận 5 | 14 | 4,27 |
6 | Quận 6 | 14 | 7,14 |
7 | Quận 7 | 10 | 35.69 |
8 | Quận 8 | 16 | 19,11 |
9 | Quận 10 | 14 | 5.72 |
10 | Quận 11 | 16 | 5.14 |
11 | Quận 12 | 11 | 52,74 |
12 | Quận Bình Tân | 10 | 52,02 |
13 | Quận Tân Bình | 15 | 22,43 |
14 | Quận Tân Phú | 11 | 15,97 |
15 | Quận Phú Nhuận | 13 | 4,88 |
16 | Quận Bình Thạnh | 20 | 20.78 |
17 | Quận Gò Vấp | 16 | 19,73 |
18 | Huyện Bình Chánh | 16 (gồm 1 thị trấn và 15 xã) | 252,56 |
19 | Huyện Hóc Môn | 12 (gồm 1 thị trấn và 11 xã) | 109,17 |
20 | Huyện Củ Chi | 21 (gồm 1 thị trấn và 20 xã) | 434,77 |
21 | Huyện Cần Giờ | 7 (gồm 1 thị trấn và 6 xã) | 704,45 |
22 | Huyện Nhà Bè | 7 (gồm 1 thị trấn và 6 xã) | 100,43 |
Bài viết này cung cấp cho quý khách hàng danh sách các Quận TPHCM. Hy vọng những thông tin này hữu ích trong việc tìm hiểu về thành phố và lựa chọn nơi sinh sống, học tập hay làm việc phù hợp. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với ACC HCM để được hỗ trợ và tư vấn.