Mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất là tài liệu cần thiết và bắt buộc khi tiến hành thế chấp tài sản này để đảm bảo một khoản vay hoặc nghĩa vụ khác. Việc hiểu rõ về mẫu đơn này giúp bạn dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý và bảo vệ quyền lợi của mình. Thông qua bài viết này, ACC HCM hy vọng bạn sẽ hiểu chính xác hơn về loại giấy tờ này.

Mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

1. Mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

>>> Tải thêm: Mẫu số 01a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

______________________

            …, ngày…tháng…năm….

           

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:……

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số….số thứ tự……

 

Người tiếp nhận

(Ký và ghi rõ họ, tên)

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ

1. Người yêu cầu đăng ký

□ Bên nhận bảo đảm □ Bên bảo đảm    

□ Quản tài viên/Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

□ Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện

Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA)

………………………………..

Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết:…………………….

Họ và tên: …………………………………..

Số điện thoại………….. Fax (nếu có):……………. điện tử (nếu có):………………..

2. Hợp đồng bảo đảm: ………. số (nếu có):……………………    

Thời điểm có hiệu lực: ngày….tháng…năm…………………………          

3. Bên bảo đảm

3.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân10/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA)

…………………………

3.2. Địa chỉ:

………………………………..

3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý:

□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội

□ Hộ chiếu        □ Thẻ thường trú

□ Mã số thuế

Số:…………….                          

Cơ quan cấp:………., ngày…..tháng….năm…….

3.4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □

3.5. Số điện thoại (nếu có):…..Fax (nếu có):……Thư điện tử (nếu có):………………..

4. Bên nhận bảo đảm

4.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA)

……………………………..

4.2. Địa chỉ:

…………………………

4.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý:

□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội

□ Mã số thuế

Số:……………………….

Cơ quan cấp:……………………..,  ngày…..tháng….năm……

4.4. Số điện thoại (nếu có):…………….Fax (nếu có):………………..

Thư điện tử (nếu có):……………………………

5. Mô tả tài sản bảo đảm

5.1. Quyền sử dụng đất

(i) Thửa đất số:………….; Tờ bản đồ số (nếu có)…………………………

Mục đích sử dụng đất:  ……………….

Thời hạn sử dụng đất:   …………………….

(ii) Địa chỉ thửa đất:      

………………………..

(iii) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất

Tên Giấy chứng nhận:    ……………………………

Số phát hành: ………….số vào sổ cấp giấy: ……………

Cơ quan cấp: ……….., ngày….tháng…năm……

5.2. Tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu

(i) Giấy chứng nhận

Tên Giấy chứng nhận:   

Số phát hành:…….. :số vào sổ cấp giấy:………

Cơ quan cấp:……., ngày…..tháng…..năm…..

(ii) Số của thửa đất nơi có tài sản:….; Tờ bản đồ số (nếu có):……………………………..

5.3. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất

(i) Giấy chứng nhận

Tên Giấy chứng nhận. ………………….

Số phát hành: ………,    số vào sổ cấp giấy: ……………..

Cơ quan cấp: ….., ngày….tháng…năm……

(ii) Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền (đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chưa được cấp Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất)

Tên Quyết định: ………………..

Số:       …………….

Cơ quan cấp:     …………….. ngày…..tháng….năm ….

(iii) Số của thửa đất nơi có dự án:……. Tờ bản đồ số (nếu có):   ………………………..

(iv) Tên dự án:   ……………………

Căn cứ pháp lý xác lập dự án: ..

5.4. Nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai

5.4.1. Bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất □

(i) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất

Tên Giấy chứng nhận:…………………..  

Số phát hành: ……..,     số vào sổ cấp giấy: …………………….   

Cơ quan cấp: ….., ngày….tháng…năm……

(ii) Số của thửa đất nơi có tài sản:……….;      Tờ bản đồ số (nếu có):  ………………..

(iii) Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai:

……………………………….

5.4.2. Bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất □

(i) Số của thửa đất nơi có tài sản:……….;      Tờ bản đồ số (nếu có):  ………………………

(ii) Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai:

……………………………

……………………………….

5.5. Tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu

5.5.1. Bên bảo đảm đồng thời là người sử dụng đất □

(i) Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất:

Tên Giấy chứng nhận: …………………………..   

Số phát hành: ………..,  số vào sổ cấp giấy: ……………….

Cơ quan cấp: ….., ngày….tháng…năm……

(ii) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:……… : Tờ bản đồ số (nếu có):………………

(iii) Mô tả tài sản gắn liền với đất:

………………………………….

5.5.2. Bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất □

(i) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:…………………          

(ii) Mô tả tài sản gắn liền với đất:

…………………………………………..

………………………………………….

6. Giấy tờ kèm theo:

…………………………………………..

…………………………………………..

7. Cách thức nhận kết quả đăng ký □ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký

□ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận):

……………………

□ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định):

………………

□ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý)

………………………….

Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.

 

BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có),
đóng dấu (nếu có) 
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có),
đóng dấu (nếu có) 

QUẢN TÀI VIÊN/DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)

Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:         

Chứng nhận biện pháp bảo đảm bằng đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm …..giờ…phút, ngày….tháng…..năm……

…ngày….tháng  ….năm…….

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
 

>>>> Kính mời Quý khách hàng tham khảo thêm bài viết sau đây: Các trường hợp giao đất không thông qua đấu giá

2. Hướng dẫn cách điền mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để điền mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:

2.1. Hướng dẫn chung

Kê khai rõ ràng, không tẩy xóa: Đảm bảo mọi thông tin được điền một cách chính xác, rõ ràng và không có bất kỳ dấu hiệu tẩy xóa nào.

Lựa chọn đúng nội dung: Nếu có nhiều lựa chọn khác nhau, hãy đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn của bạn.

2.2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp

Tại điểm 1.4 và điểm 2.4:

  • Đối với cá nhân trong nước: Cung cấp thông tin về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc các giấy tờ khác xác định tư cách pháp lý theo quy định.
  • Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài: Kê khai thông tin về hộ chiếu.
  • Đối với tổ chức: Kê khai thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động, Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đầu tư, hoặc Giấy phép đầu tư.
  • Khi cần kê khai thêm thông tin: Nếu không đủ chỗ trên mẫu số 01/ĐKTC, hãy tiếp tục kê khai trên mẫu số 06/BSCB.
Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp

2.3. Mô tả về tài sản thế chấp

Trường hợp tài sản thế chấp không bao gồm quyền sử dụng đất: Không cần kê khai nội dung về quyền sử dụng đất tại điểm 3.1.

Tại điểm 3.2.3:

  • Nếu tài sản thế chấp là nhà: Ghi rõ loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, và địa chỉ.
  • Nếu là nhà chung cư: Ghi tên nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng, tổng số căn hộ, và địa chỉ.
  • Nếu là căn hộ chung cư: Ghi “căn hộ chung cư” và ghi số căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng, và địa chỉ.
  • Nếu là công trình hạ tầng kỹ thuật: Ghi loại công trình, tên từng hạng mục và diện tích chiếm đất.
  • Nếu là cây rừng, cây lâu năm: Ghi loại cây, diện tích, và địa chỉ nơi có cây.

Tại điểm 3.4.1: Ghi thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Nếu không có, hãy ghi thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp: Nếu không còn chỗ ghi, tiếp tục kê khai trên mẫu số 07/BSTS.

2.4. Mục bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên

  • Đối với cá nhân: Người đại diện ký và ghi rõ họ tên.
  • Đối với pháp nhân: Người đại diện hợp pháp ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu của pháp nhân.
  • Trường hợp Quản tài viên yêu cầu đăng ký: Quản tài viên ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu. Bên thế chấp và bên nhận thế chấp không cần ký và đóng dấu.

Với hướng dẫn trên, bạn có thể điền đúng và đủ thông tin cần thiết vào mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, bạn có thể liên hệ với các chuyên gia pháp lý của ACC HCM để được hỗ trợ thêm.

Hướng dẫn cách điền mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

3. Câu hỏi thường gặp

Có phải tất cả các thông tin trong mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đều phải được điền rõ ràng và không được tẩy xóa?

Có. Mọi thông tin trong mẫu đơn phải được điền rõ ràng, không có dấu hiệu tẩy xóa để đảm bảo tính chính xác và hợp pháp của hồ sơ.

Có phải nếu bên thế chấp là cá nhân nước ngoài thì phải kê khai thông tin hộ chiếu trong mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất?

Có.  Khi bên thế chấp là cá nhân nước ngoài, hộ chiếu là giấy tờ pháp lý cần thiết để xác nhận danh tính.

Có phải mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất chỉ cần chữ ký của một trong hai bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp?

Không. Mẫu đơn đăng ký cần có chữ ký của cả hai bên (bên thế chấp và bên nhận thế chấp) hoặc chữ ký của Quản tài viên trong một số trường hợp đặc biệt để đảm bảo tính pháp lý của hợp đồng thế chấp.

Việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất là một bước quan trọng trong việc bảo đảm quyền lợi của các bên tham gia giao dịch. Để đảm bảo quy trình này diễn ra suôn sẻ và tuân thủ đúng các quy định pháp luật, việc nắm rõ cách điền và hoàn thành mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất là vô cùng cần thiết.

Nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào trong quá trình thực hiện thủ tục, hãy để ACC HCM giúp đỡ. Với đội ngũ chuyên viên pháp lý giàu kinh nghiệm và chuyên môn sâu rộng, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ hoàn thiện các thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tận tình và chuyên nghiệp nhất.

    ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *